Đặc trưng kỹ thuật cơ bản
1. Phần máy gây mê:
- Hệ thống xe đẩy có thể di chuyển dễ dàng, có giá để monitor theo dõi bệnh nhân. Có bàn để dụng cụ gây mê tiện dụng.
- Có thể lắp ít nhất 02 bình bốc hơi. Các bình có thể tháo lắp dễ dàng, có cơ cấu khóa bình Selectatec để dễ dàng lắp đúng các bình và đảm bảo rằng chỉ có 01 loại thuốc mê được sử dụng tại một thời điểm.
- Có cổng nối độc lập: tương thích với các thiết bị bên ngoài
- Cụm điều chỉnh lưu lượng gồm 02 cột kép:
ü 02 cột cho Oxy gồm: cột điều chỉnh khoảng 0,1 – 1 l/phút và cột điều chỉnh từ 1 – ≥ 10 l/phút
ü 02 cột cho khí nén (AIR) gồm: cột điều chỉnh khoảng 0,1 – 1 l/phút và cột điều chỉnh từ 1 – ≥ 10 l/phút
- Có đầu cắm oxy trên máy để cho bệnh nhân thở oxy hay sử dụng hệ thống tự thở trong khi gây mê. Đồng thời có cổng ra khí gây mê phụ để gây mê hở ACGO khi cần thiết
- Máy gây mê dùng được cho người lớn, trẻ em & trẻ sơ sinh (3kg).
- Có thể gây mê hệ kín với lưu lượng thấp.
- Van giới hạn áp lực an toàn có thể điều chỉnh trong dải áp lực 0.8 – 70 cmH2O
- Buồng hấp thụ CO2 dung tích đủ chứa được khoảng 950 ml vôi sôda.
- Tự động bù trở kháng trong bóng xếp và bình hấp thụ CO2.
- Có van cơ khí 2 trạng thái ổn định chuyển đổi giữa bóng bóp và thở máy
- Tất cả các vật liệu tiếp xúc với khí thở bệnh nhân phải được làm bằng vật liệu không chứa cao su latex
- Tất cả các vật liệu tiếp xúc với khí thở ra của bệnh nhân phải hấp tiệt trùng được, ngoại trừ các cảm biến lưu lượng và cảm biến oxy.
- Có cổng thải khí mê thừa AGSS.
2. Phần máy thở:
- Màn hình màu 7.5’’
- Máy thở được điều khiển bằng vi xử lý theo nguyên lý vận hành bằng áp lực khí & bóng xếp. Bóng xếp: Di chuyển từ dưới đi lên khi thở ra và ngược lại cho phép bác sỹ theo dõi trực quan và dễ dàngtheo dõi từng nhịp thở.
- Bóng xếp: Loại từ dưới đi lên khi thở ra
- Có chương trình thử hở, chuẩn cảm biến lưu lượng, áp lực, oxy
- Có đồng hồ đo áp lực trong dải 0 đến 10 kPa
- Có ắc quy loại tự nạp dự phòng trong máy đảm bảo cho máy hoạt động ≥ 45 phút khi mất nguồn
- Máy thở vận hành bằng oxy hoặc khí nén (bình khí hoặc hệ thống khí trung tâm)
- Có hệ thống đề phòng giảm nồng độ oxy khí thở đầu vào: luôn cung cấp nồng độ oxy nhỏ nhất là 25%.
- Dải các cài đặt đáp ứng các dải bệnh nhân rộng với tuổi bệnh nhân từ trẻ sơ sinh >3kg, trẻ nhỏ đến người trưởng thành với Vt từ 30 – 1500 ml
- Khởi động nhanh với chế độ tự kiểm tra máy khi bật nguồn
- Quản lý các báo động cho từng trường hợp: các thông số thở, ngừng thở, dò rỉ trên đường thở, bộ dây thở tiệt trùng được.
- Kết thúc mỗi ca phẫu thuật có thể chuyển máy sang chế độ Standby
- Áp lực đường thở được hiển thị dưới dạng sóng biểu đồ cho từng nhịp thở cơ bản.
- Theo dõi nồng độ oxy thở vào, áp lực đường thở
- Áp lực đầu vào chịu được trong dải 280 kPa đến 600 kPa
- Có kết hợp hệ thống gây mê Jakson –ree (ACGO)
3. Các mode thở:
- Mode kiểm soát thể tích VCV
- Mode kiểm soát áp lực PCV
- Hỗ trợ: PEEP
- Hỗ trợ bóp bóng bằng tay
- Gây mê vòng hở ACGO
4. Các thông số thở:
- Lưu lượng 1 lần thở (Tidal Volume) Vt : từ 30– 1500ml
- Dải thông khí phút : 0 tới ≥ 60 lit/phút
- Dải áp lực hít vào : 5 tới ≥ 50 cmH2O
- Dải giới hạn áp lực : 10 tới ≥ 99cmH2O
- Tần số thở : 4 tới ≥ 99 nhịp/phút
- Tỷ lệ I:E : 2:1 tới 1:8
- Chế độ thở dự phòng khi ngưng thở : OFF hoặc không có nhịp thở > 20ml trong thời gian it nhất là 15 giây
- Có thể cài đặt PEEP điện tử, dải cài đặt : 4 – ≥ 25 cmH2O
- Đỉnh mức lưu lượng : ≥ 120L/phút
- Dải lưu lượng điều chỉnh : 0 tới ≥ 120 L/phút
5. Các thông số theo dõi:
- Thông khí phút thở ra : 0 tới 60L/phút
- Thể tích khí thở ra : 0 tới 2000ml
- Theo dõi nồng độ % Oxy : 0 tới 100%
- Áp lực đỉnh : 0 tới 120 cmH2O
- Áp lực trung bình : 20 tới 120 cmH2O
- Áp lực PEEP : 0 tới 120 cmH2O
- Vận tốc quét sóng áp lực : 0 tới 20 nhịp/phút
6. Các thông số có thể cài đặt báo động:
- Thể tích thông khí:
ü Vt thấp (0 – 800 ml),
ü Vt cao (100 – 1800 ml)
- Thông khí phút (VE):
ü VE thấp (0,1 – 15 l/phút),
ü VE cao (3 – 40 l/phút)
- Nồng độ % Oxy hít vào
ü FiO2 cao (40 – 100%),
ü FiO2 thấp (20 -70%)
- Báo động ngừng thở
ü Khi thở máy: lưu lượng thở đo được ≤ 20ml trong 15 giây sẽ có thông báo ngưng thở
- Áp lực đường thở thấp : khoảng 1 – 20cmH2O
- Áp lực đường thở cao : khoảng 10 – 99cmH2O
- Dải áp lực giới hạn (Plimit) : 10 – 99 cmH2O
- Báo động khi mất điện, mất khí, các lỗi trục trặc máy vv…
- Báo động bằng âm thanh và ánh sáng
- Có nút ngắt báo động tạm thời trong khoảng :0 – 120 giây
- Cung cấp nhanh 100% O2 nhanh trong dải 25 tới 75 lit/phút
- Có biểu đồ hiển thị các thông số cài đặt và các thông số đo được
- Màn hình màu 7.5 inch
- Có cổng USB dễ dàng cho việc nâng cấp.
IV/ Yêu cầu khác:
- Giao hàng trong vòng 8-10 tuần tại Bệnh viện
- Thiết bị phải được bảo hành ít nhất 12 tháng kể từ khi nghiệm thu.
- Nhà cung cấp chịu trách nhiệm lắp đặt, chạy thử, bàn giao và hướng dẫn vận hành cho người sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản và sửa chữa cho nhân viên kỹ thuật.
- Yêu cầu nhà cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản.
Nhà cung cấp phải cam kết cung cấp phụ tùng thay thế trong vòng ít nhất 05 năm |