Thông số kỹ thuật:
Chế độ hiển thị hình ảnh: B, B+B, B+M, M
Thang xám: 128 mức
Monitor: 14 inch độ phân giải cao, hình ảnh cực kỳ rõ nét
Tần số đầu dò: 2.5 - 10MHz.
Cổng cắm đầu dò: 02 (tiêu chuNn).
Ðịnh dạng chùm: Định dạng chùm kỹ thuật số (DBF).
Tiêu cự động (DRF).
16 vùng hội tụ âm.
Quét tần số đọng (DFS).
Hình ảnh mô đặc biệt (TSI).
Độ mờ động, thời gian thự (RDA), DRA.
Góc quét: từ 40 - 128 độ (phụ thuộc vào đầu dò).
Độ sâu thăm khám: từ 25.9 - 246 mm (phụ thuộc vào đầu dò).
XỬ LÝ HÌNH ẢNH
Tiền xử lý hình ảnh: dải động
làm nổi đường biên
tương quan khung
độ mịn cao
điều chỉnh TCG 6 dải
IP (xử lý hình ảnh)
Hậu xử lý hình ảnh: thang xám
quay hình ảnh trái/phải, lật hình ảnh lên/xuống.
CHỨC NĂNG
•Cineloop: cineloop 128.
•Lưu giữ hình ảnh: bằng thẻ nhớ và USB.
•Zoom: phóng to toàn bộ hình ảnh trong chế độ thời gian thực hoặc chế độ dừng hình.
•Bộ lưu giữ hình ảnh: lưu trữ thưòng xuyên tới 16 khung hình ảnh.
CHỨC NĂNG ĐO VÀ TÍNH TOÁN
•B-mode: đo khoảng cách, chu vi, du tích, góc, ratio, S%.
•M-mode: đo khoảng cách, thời gian, nhịp tim, vận tốc.
•Các gói chương trình: khoang bụng, sản/phụ khoa, mạch máu, chỉnh hình,các bộ phận nhỏ |