Đặc tính Kỹ thuật 
    - Tán xạ ánh sáng ở 4 góc (0°, 10°, 90°, 90° khử cực)
    - Đếm nhân tế bào quang học (NOC)
 
    - Tán xạ ánh sáng ở 2 góc (0° và 10°)
    - Đếm quang học hồng cầu và tiểu cầu
 
    - Tán xạ ánh sáng ở 3 góc (0°, 10° và 90°)
    - Phân tích hồng cầu lưới
 
    - Phân tích đến 10.000 tế bào
 
    - Phân tích từng tế bào một: nhận diện bằng màu sắc
 
    - Đo hemoglobin bằng hóa chất không có cyanide
 
    - Chế độ resistant RBC cho mẫu có hồng cầu khó ly giải
 
    - Chế độ fragile WBC để xác đinh số lượng bạch cầu
 
Tiêu chuẩn an toàn
UL, CSA, IEC 1010, CE Mark
Nhiệt độ hoạt động và độ ẩm
≥150C (590F)
≤ 300C (860F) 
Độ ẩm tương đối 20-80%
Chạy mẫu và hút mẫu
    - Công thức máu và 5 thành phần bạch cầu: 70 mẫu/ giờ
 
<240 microliters (closed mode)
<150 microliters (open mode)
Module dữ liệu 
• Bộ vi xử lý tốc độ cao
• Giao diện 2 chiều RS 232
• Màn hình màu15 inche SVGA
• Lựa chọn nhiều ngôn ngữ: Pháp, Đức, Nhật, Tây Ban Nha, Ý
Quản lý dữ liệu 
• Kiểm tra chất lượng (QC) đầy đủ
  - 20 tập tin (120 điểm)
  - Thống kê tóm tắt và biểu đồ Levey-Jennings®
  - Trung bình chuyển (cả các thành phần bạch cầu)
  - Quy tắc Westgard
• Lưu trữ 10.000 kết quả có đồ thị
• 6 giới hạn nhóm bệnh nhân có thể lập trình hóa
• Sử dụng nhiều đơn vị báo cáo có thể lập trình hóa
• Thông tin bệnh nhân (tên, mã bệnh nhân, ngày sinh, bác sỹ chỉ định)
• Đọc mã vạch (Chế độ đóng CS, chế độ nạp mẫu tự động SL)
• Chương trình tự hiệu chỉnh
• Chẩn đoán sự cố trên máy
Thông số 
• Bạch cầu: WBC#, Neu/Lym/Mon/EOS/Bas # and %
• Hồng cầu: RBC#, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, RETIC%, RETIC#
• Tiểu cầu: PLT#, MPV (PDW & PCT chỉ cho phòng xét nghiệm)