· Mô tả sản phẩm:
- Có tốc độ cao nhất trong dòng Biolis
- 480 tests/giờ cho phép quang trắc. 580 tests/giờ bao gồm cả ISE.
- Đáp ứng nhanh nhờ chức năng mới cho HbA1c
- Có chức năng tự động xét nghiệm Hemolysis từ mẫu máu toàn phần cho HbA1c.
- Thông lượng cho HbA1c khác với các hóa chất thông thường.
- Tự động nhận biết cục máu đông trong mẫu và làm sạch
- Nhận biết cục máu đông cho kim mẫu giúp nâng cao độ chính xác của kết quả.
- Tự động làm sạch kim mẫu ngay tại vi trí mà cục máu được phát hiện.
- Sẽ dừng lấy mẫu tự động nếu cục máu đông không được xử lý.
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
- Phần mềm hỗ trợ đa ngôn ngữ giúp tăng sự thân thiện cho giao diện và tăng
- khả năng sử dụng.
- Giao diện sử dụng
- Thao tác dễ dàng với màn hình cảm ứng.
- Giao diện đã được cải tiến và thêm nhiều chức năng như hiển thị tình trạng mẫu, và nhiều vấn đề khá
· Phân tích
- Hệ thống Discrete single line random access multi-test analysis
- Số mục test trên khoang 36 + 3 items (ISE)
- Thông lượng 480 tests/hour, 580 tests/hour with ISE
- 160 tests/hour for HbA1c only (with hemolysis)
- Phương pháp phân tích End point assay, Rate assay, ISE
- Đường chuẩn 8 loại (Linear, Spline, etc)
· Mẫu
- Nội dung test Serum, Plasma, Urine, Dialysis, CSF (ISE not available for CSF)
- Chứa mẫu Cốc mẫu (0.5 mℓ, 1.5 mℓ), Ống nghiệm (2mℓ, 5 mℓ, 7 mℓ, 10 mℓ)
- Số mẫu trên khoang 72 patient samples and standard samples, 30 positions for QC and/orSTAT
· samples
- Lượng mẫu pha chế 2- 20 μℓ (in 0.1 μℓ steps)
- Tỷ lệ pha loãng 6-100 times
- STAT: Sẵn sàng trong khi đo
- Nhiệt độ làm lạnh 18-20˚C (Chỉ QC mẫu)
- Barcode đọc mẫu Có
· Hóa chất
- Số chai trên khoang R1: 36 vị trí, R2: 35 vị trí
- Cỡ chai R1: 70 mℓ, R2: 20 mℓ
- Lượng hóa chất pha chế 20-200 μℓ (bước 0.5 μℓ)
- Nhiệt độ làm lạnh 8-12˚C
- Lượng hóa chất còn Cảm ứng mức hoặc đếm ngược
- Barcode đọc hóa chất Có
· Phản ứng
- Vật liệu Nhựa (dùng vài lần)
- Số cuvette 90
- Rửa cuvette Tự động rửa bằng nước nóng và hai loại nước rửa
- Nước rửa Nước rửa kiềm và axit
- Chức năng rửa cuvette Có
- Thời gian phản ứng 3.4 phút sau khi pha chế mẫu + 5 phút sau khi pha chế R2
- Lượng phản ứng 140- 300 μℓ
- Nhiệt độ phản ứng 37˚C ± 0.3˚C
- Phương pháp khảo nghiệm trắc quang Phương pháp Grating
- Đo quang 12 bước song cố định (340, 380, 405, 450, 505, 546, 570, 600, 660, 700, 750,
- 800 nm) Nguồn quang Đèn Tungsten halogen
- Khoảng quang OD 0- 2.5
- Trộn Bằng que khuấy
- Tốc độ trộn 5 tốc độ
· Giao diện
- Hoạt động Máy tính màn hình chạm
- OS Windows 7
- Đầu ra Cáp RS232C, LAN (TCP/IP)
- Theo dõi đường cong phản ứng Hiển thị biểu đồ hấp thụ quang
- Quản lý chất lượng Quản lý chất lượng thời gian thực, sự thay đổi ngày qua ngày và trong ngày
- Lưu kết quả xét nghiệm 100,000 xét nghiệm
- Máy in Máy in trong (tùy chọn), Máy in ngoài (Tùy chọn)
- Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước.