Các đặc tính của sản phẩm
- Được thiết kế thuận lợi có độ sáng cao từ nguồn ánh sáng lạnh với 4 bước sóng, thiết bị được cải tiến độ nhạy cảm, độ chính xác, nét đặc trưng, và giảm đi sự xâm nhập từ nguồn ánh sáng xung quanh.
- Tốc độ phân tích mẫu thử nhanh 514 mẫu thử/giờ, 11 mẫu thử thông số có thể được thực hiện trong vòng 7 phút.
- Kết quả xét nghiệm được sửa tự động, thuận tiện với nhiệt độ xung quanh, không có nét riêng biệt, pH, màu sắc
- Tự động thực hiện những mẫu thử, dễ hoạt động.
- Gắn thêm máy in nhiệt với tốc độ cao và đỗ ồn thấp, bút trâm máy in bên ngoài.
- Kêt nối với bộ phận đọc mã bên ngoài
- Kết nối với máy phân tích chất cặn bã của nước tiểu
- Người sử dụng tự họ có thể nhận ra các giá trị bất thường
- Hai loại ngôn ngữ hiện trên bề mặt được cung cấp theo yêu cầu của khách hàng (1) Anh và PYC, (2) Anh, Italia, và Tây Ban Nha , (3) Anh, Ba Lan, và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, (4) Anh, Đức và tiếng Bồ Đào Nha.
- Các đơn vị đo của hệ thống máy phù hợp với quy định của quốc tế.
- Kết nối với hệ thống nước tiểu
|
Các đặc tính về công nghệ
· Mẫu kiểm tra: urobilinogen, bilirubin, ketone, máu, protein, nitrite, leukocytes, glucose, specific gravity, Ph, và CV( albumin cực nhỏ)
· Bước sóng kiểm tra: 525nm, 572nm, 610nm, 660nm.
· Nguyên lý kiểm tra: thiết bị đo màu quang điện
· Các que thử phù hợp: Các que thử nước tiểu DIRUI H8, H10 và H11
· Lượng kiểm tra: 514 que/ giờ
· Bộ nhớ dữ liệu: 2000 kết quả bệnh nhân
· Giao diện máy tính: RS-230 , giao diện máy in đôi
· Màn hình: LCD 5,7 inch
· Ngôn ngữ:(1) Anh và PYC, (2) Anh, Italia, và Tây Ban Nha , (3) Anh, Ba Lan, và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, (4) Anh, Đức và tiếng Bồ Đào Nha.
· Nguồn điện : 100~240 VAC, 50Hz/60Hz
· Nguồn điện : 40VA
· Kích thước: 380mm x 378mm x 275mm
· Trọng lượng 6.8kg
· Máy in: máy in nhiệt
|