|
YÊU CẦU NGUỒN ĐIỆN
- Dung lượng: 32KVA, hai pha.
- Điện áp, tần số: 380V/220V+/-10% 50Hz+/-0,5Hz
- Điện trở bên trong: 0.75W(Khi 380 V) 0.25W(Khi 220 V).
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH NGUỒN ĐIỆN
- Khi 380V, 380+/-10%.
- Khi 220V 220V+/-10%.
- Có thể điều chỉnh liên tục.
CHỤP PHIM
- Điện áp: 50-100KV (YZ – 200B), 50-125KV (YZ- 300), có thể điều chỉnh liên tục.
- Dòng điện:
- Tiêu cự nhỏ: 50mA 100mA.
- Tiêu cự lớn: 50mA, 100mA, 150mA, 200mA (YZ-200B), 300mA (YZ-300).
- Thời gian: 0,04 –6,3 giây gồm 23 mức.
BIẾN ÁP CAO ÁP
- Điện áp ra DC lớn nhất: 100KV (YZ – 200B), 125KV (YZ -300).
- Dòng điện ra DC lớn nhất: 200mA (YZ – 200B), 300mA (YZ -300).
BÓNG PHÁT TIA X
- Tiêu điểm: Tiêu điểm nhỏ: 1 x 1mm; Tiêu điểm lớn: 2 x 2 mm.
BÀN CHỤP
- Mặt bàn: 2000 x 710 x 700 mm (Dài x Rộng x Cao).
- Phạm vi di chuyển mặt bàn Dọc: 680mm, Ngang: 200mm.
- Sàng tia:
- Hành trình hướng dọc: >= 50 mm.
- Mật độ sàng: N28.
- Khoảng cách hội tụ: 100 cm.
- Tỉ lệ Grid: r8.
CỘT BÓNG X-QUANG
- Chuyển động hướng dọc: 1800 mm hay 1600 mm.
- Chuyển động lên xuống: 650mm – 1800mm so với mặt đất.
- Chuyển động trung tâm: quay tròn quanh cánh tay ngang: +/- 1800
- Chuyển động quay tròn đường trục bóng đèn tia X quang: - 100~ 600~ +1200
KÍCH THƯỚC HỘP CASSETTE ĐỰNG PHIM LỚN NHẤT
|