Thông số kỹ thuật
- Màn hình hiển thị: 3.5’’ TFT LCD
- Chế độ làm việc: Mode CPAP, S, T , S/T
- Ch Độ Chuẩn:
+ Mode Cpap: Máy đẩy một áp lực dương liên tục dùng để điều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ , tắc nghẽn phổi mãn tính.
+ Chế độ S (Spontaneous): Chế độ tự thở của bệnh nhân bằng cách chuyển hóa áp suất thở ra và hít vào của bệnh nhân
+ Chế độ T (Timed): Sau khi xác lập bpm ( tần số hơi thở mỗi phút ) và thời gian hít vào, thiết bị sẽ một cách tự động chuyển hóa giữa áp suất hít vào và thở ra ép theo như thông số đã sắp đặt.
+ Chế độ S/T: Thiết bị làm ở chế độ S nếu hơi thở bệnh nhân bình thường. Thiết bị sẽ chuyển sang chế độ T nếu khoảng cách nhịp thở tự phát của bệnh nhân vượt quá tần số hô hấp xác lập.
- Đặc Trưng của máy:
+ Áp lực CPap: 4-20cmH20 (chêch lệch ±0.5cmH20)
+ IPAP: 4-30cmH20 (chêch lệch ±0.5cmH20)
+ EPAP: 4-25cmH20 (chêch lệch ±0.5cmH20)
+ EPR: (1-3 mức) 2-4cmH20
+ Thời gian chờ: 0-60 phút
+ Chu kỳ hít vào(ISlop): 1-6 mức
+ Chu kỳ thở ra(Esens): 1-6 mức
+ Nhịp thở (số lần thở/phút): 4-40 BPM
+ Chế độ tắt mở tự động
+ Tự động điều chỉnh áp lực cho bệnh nhân
- Tải dữ liệu
+ Dữ kiện tổng cộng ( trí tuệ nhân tạo, rò rỉ, phân tích dữ liệu, tính thích ứng, thời gian sử dụng ),
+ Chi tiết dữ kiện ( AHI, sự kiện, áp suất và khí lưu hô hấp )
+ USB tải xuống đến PC
- Hệ thống làm ẩm
+ Hệ thống làm ẩm cố định
+ Bình tạo ẩm có thể tháo rời
- Tham số khác
+ Nguồn điện vào: 110-240Vac, 50/60Hz
+ Nguồn điện ra: +24V, 2.5A
+ Độ ồn: < 30dBA (làm việc ở 10cmH2O)
+ Trọng lượng: 1.8Kg
+ Kích thước: 280x200x112mm
Cấu hình tiêu chuẩn:
- Máy chính: 01 chiếc
- Bình tạo ẩm: 01 chiếc
- Mặt nạ: 01 chiếc
- Đai đầu: 01 chiếc
- Dây dẫn khí: 01 chiếc
- Miếng lọc không khí: 02 chiếc
- Dây nguồn và Adapter : 01 chiếc
- Túi đựng máy: 01 chiếc
|