CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH 
 
    - 
    
Vận hành ở chế độ bằng tay và AED 
     
    - 
    
Máy sốc tim sử dụng bảng điện cực và điện cực dán 
     
    - 
    
Đồng bộ hóa nhịp tim 
     
    - 
    
Công nghệ hai pha hiệu suất cao (Loại BTE) 
     
    - 
    
Cảnh báo Oxy xung SpO2 
     
    - 
    
Theo dõi tín hiệu điện tim (3 điện cực/5 điện cực/10 điện cực) 
     
    - 
    
Chế độ điều hòa nhịp tim không xâm lấn. 
     
 
 AED Mode  
Chế độ AED sử dụng đối với những bệnh nhân có những biểu hiện của triệu chứng ngừng tim đột ngột - Sudden Cardiac Arrest (SCA) bao gồm: rung tâm thất, nhịp thất nhanh. Để kéo lại sự sống cho các nạn nhân bằng cách truyền các sốc điện và khôi phục lại nhịp tim bình thường. 
Trong chế độ AED, các bảng điện cực sốc tim phải được sử dụng. Nhưng miếng khử rung tim làm việc theo tín hiệu điện tim của bệnh nhân để phát đi các sốc điện dựa theo tình trạng của bệnh nhân. 
Manual Mode  
Chế độ bằng tay được chia thành hai chức năng như khử rung tim không đồng bộ và khử rung đồng bộ. Ở khử rung tim không đồng bộ, mục đích sử dụng giống như chế độ AED. Đối với điều trị khử rung tim không đồng bộ ở chế độ bằng tay, người sử dụng có thể lựa chọn mức độ năng lượng sốc điện từ dải 1 – 200J bằng cách sử dụng bảng điện cực hoặc miếng điện cực dán.  
Mặt khác, khi sử dụng khử rung đồng bộ, nó được sử dụng trên bệnh nhân với các triệu chứng của rung tâm nhĩ. Nó được thiết kế để chẩn đoán sóng R của dạng sóng tín hiệu điện tim QRS và phát đi sốc điện đồng bộ sóng R. Ở chế độ bằng tay Manual, điều trị khử rung đồng bộ có thể được đưa đến bệnh nhân với rung tâm nhĩ nhanh, nhịp thất nhanh, và thiếu máu tim cục bộ. 
Chế độ điều nhịp – Pacing Mode  
Pacing là phương thức áp dụng tới bệnh nhân mà đã mất đi các chức năng vận động tự nhiên của tim, chủ yếu được sử dụng trên bệnh nhân có nhịp tim chậm. Chức năng của LiFEGAIN CU-HD1 hỗ trợ không xâm lấn, một cách giúp cho việc duy trì xung bệnh nhân bằng cách gắn các điện cực lên da bệnh nhân và phát đi các kích thích điện nhân tạo đến tim. Chế độ Pacing – dẫn tốc điều nhịp được phân thành 'Fixed mode – chế độ ấn định' và 'Demand mode – chế độ yêu cầu'. 
 Monitoring Mode  
Chế độ theo dõi bệnh nhân có chức năng theo dõi và đo các mức SPO2, chức năng đo độ bão hòa oxi trong máu.  
Đối với chức năng theo dõi điện tim, bạn có thể lựa chọn sử dụng dây cáp điện tim 3 điện cực, 5 điện cực, 12 điện cực. Trong suốt quá trình theo dõi bệnh nhân, máy có thể phân tích kết quả điện tâm đồ để sử dụng cho chức năng cảnh báo dựa theo các điều kiện như số lượng xung, rung tâm thất hoặc nhanh nhịp thất, … Nếu sử dụng dây cáp điện tim, chuyển từ "Rotary Switch" thành "Monitor mode" trước khi sử dung. 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT 
QUAN SÁT BÊN NGOÀI 
Kích thước (bao gồm bảng điện cực) 
· 326 x 253 x 358 mm (W*L*H) 
Trọng lương 
· Thân máy: 4.7 kg/ 8.2 kg nếu bao gồm bảng điện cực, dây cáp (ECG, cảm biến SpO2) giấy in và thiết bị lưu trữ. 
· Bảng điện cực (với dây cáp): 1.2 Kg 
· Pin: 0.5 kg 
· Module nguồn AC: 0.7 kg 
Nhiệt độ 
· Nhiệt độ vận hành chuẩn: 0 ~ 400 
· Nhiệt độ tàu thuyền và bảo quản: -20 ~ 600 (không bao gồm bảng điện cực) 
Độ ẩm 
· Vận hành: 5% ~ 95% (không ngưng tụ) 
· Chuẩn: 5% ~ 95% (không ngưng tụ) 
· Nhiệt độ tàu thuyền và bảo quản: 5% ~ 95% (không ngưng tụ) 
Chất rắn/ độ chịu nước. 
· IP43 
MÁY SỐC TIM 
Chế độ vận hành 
· Bán tự động 
· Bằng tay: Khử rung tim đồng bộ, không đồng bộ 
Dạng sóng đầu ra (bằng tay/tự động) 
· Các thông số của dạng sóng được điều chỉnh theo trở kháng bệnh nhân 
Phát đi sốc điện 
· Các sốc điện phát đi sử dụng bảng điện cực ngoài hoặc các bảng điện cực khử rung tim dùng một lần. 
Dải trở kháng bệnh nhân 
· 25~175 Ohms 
CHẾ ĐỘ BẰNG TAY 
Charging Time(200 Joules) 
· Thấp hơn 7 giây: Nếu pin đã được xạc đầy 
· Thấp hơn 6 giây: nếu module nguồn AC được sử dụng (chỉ khi nguồn hơn 90%) 
· Thấp hơn 7 giây: Nếu pin không không được thoát 15 lần sau khi được xạc đầy. 
· Thấp hơn 7 giây: Nếu module pin mới được xạc đầy sau đó thoát 15 lần. 
Lựa chọn mức năng lượng sốc 
· 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15, 20, 30, 50, 70, 100, 120, 150, 170, 200 Joules 
Phím và nút bấm vận hành 
· Phím bấm mềm, phím bấm lựa chọn LEAD, phím bấm in, công tắc quay phím NIBP, phím xạc, phím sốc, phím SYNC, phím bấm MENU, phím HOME. 
Chỉ thị và hiển thị 
· LCD cho phép hiển thị ECG, hiển thị báo lỗi, nguồn. 
Chỉ thị xạc 
· Nhắc nhở bằng văn bản xạc năng lượng 
· Beep khi xạc 
· Phím flash cam 
Lựa chọn năng lượng 
· Công tắc quay 
Dải trở kháng bệnh nhân 
· 25~175 Ohms 
Công tắc xạc 
· Phím xạc 
Phát đi sốc 
· Phím sốc 
SYNC 
· Sử dụng phím SYNC cho khử rung tim đồng bộ 
· Sốc điện phát đi trong vòng 60mm giây của đỉnh QRS. 
CHẾ ĐỘ AED 
Charging Time(200 Joules) 
· Thấp hơn 7 giây: Nếu pin đã được xạc đầy 
· Thấp hơn 6 giây: nếu module nguồn AC được sử dụng (chỉ khi nguồn hơn 90%) 
· Thấp hơn 7 giây: Nếu pin không không được thoát 15 lần sau khi được xạc đầy. 
· Thấp hơn 7 giây: Nếu module pin mới được xạc đầy sau đó thoát 15 lần. 
Mức năng lượng AED 
· Ấn đinh 200J 
Nhắc nhở bằng văn bản và giọng nói 
· Hướng dẫn sử dụng thông qua khử rung tim và CPR 
Các phím vận hành AED 
· Phím phân tích, phím ngừng phân tích, phím sốc, loại CPR 30:2/15:2, bắt đầu /ngừng CPR. 
Chỉ thị 
· LCD cho phép hiển thị ECG, … hướng dẫn văn bản, chỉ thị cảnh báo, phím mềm, phím MENU. 
Chỉ thị xạc pin 
· Thanh độ chỉ mức năng lượng xạc được và nhắc nhở bằng văn bản 
· Beep khi xạc và khi hoàn thành 
· Phím flash cam 
Chẩn đoán bệnh nhân 
· Phân tích tín hiệu điện tim bệnh nhân để xạc định xem sốc tim là cần thiết hay không (Khi tính năng phân tích bệnh nhân tự động được cho phép). 
Khử rung tim khi cần thiết 
· Rung tâm thất hoặc nhanh nhịp thất, 150 bpm hoặc cao hơn. 
Arrhythmia Detector Algorithm Performance Meets ANSI/AAMI DF80 sensitivity andspecificity requirements 
CHẾ ĐÔ PACER 
Loại điều dẫn nhịp 
· Điều nhịp không xâm lấn 
Dạng sóng 
· Một pha hình chữ nhật 
Chế độ điều dẫn nhịp 
· Chế độ yêu cầu, chế độ ấn định 
Refractory Period 
· 340 m giây (30 to 80 ppm) 
· 240 mgiây (90 to 180 ppm) 
Biên độ xung hiện hành 
· 0~200mA (5mA) 
· Độ rộng xung: 20NT (10%) 
· Tỉ lệ điều nhịp: 30~180 ppm (1.5%) 
Dải trở kháng điều nhịp qua thành ngực 
· 25~175 Ohms 
Các phím vận hành 
· Phím Mode, phím Rate, phím in, phím MENU, phím HOME, và phím lựa chọn LEAD. 
Chỉ thị 
· LCD cho phép hiển thị ECG…, nhắc nhở bằng văn bản, hiển thị phát hiện QRS, hiển thị thông tin theo dõi bệnh nhân, hiện thị tín hiệu điều nhịp phát đi. 
Phân tích chế độ yêu cầu 
· Chẩn đoán tín hiệu điện tim bệnh nhân để xác định mức phát đi năng lượng điều nhịp hoặc không ở chế độ yêu cầu – Demand Mode. 
 
CHẾ ĐỘ ECG 
Đầu vào ECG 
· Loại ECG: 3 điện cực, 5 điện cực, 12 điện cực 
· Có thể nhìn thấy kết quả điện tim sử dụng LCD hoặc máy in tích hợp trong máy. 
Thiếu điện cực 
· Phát hiện khi dây cáp ECG bị tách ra (Nếu dây cáp ECG bị ngắt kết nối với bệnh nhân hoặc thiết bị) 
Hiển thị nhịp tim 
· 30 ~ 300 bpm (Sai số ± 3bpm) 
· Thiết lập cảnh báo nhịp tim 
· Dải thiết lập cảnh báo nhịp tim 
· Tối thiểu: 30 ~ 300 bpm (nên thiết lập giá trị thấp hơn giá trị tối đa) 
· Tối đa: 30 ~ 300 bpm (nên thiết lập giá trị cao hơn giá trị tối thiểu) 
Kích thước ECG 
· 5mm/mV, 10mm/mV, 20mm/mV 
· Tự động: 0.3~5.5mV 
· Hiển thị tín hiệu đầu vào ECG khi 10mm trên màn hình hiển thị 
Dải tần số: 
· Cấp cứu: 1~30Hz (-3 dB) 
· Theo dõi: 0.5~40Hz (-3 dB) Diagnosis : 0.05~150Hz (-3 dB) 50Hz, 60Hz Notch filter 
Cách ly bệnh nhân 
· Loại CP 
SPO2  
 · Tỉ lệ xụng: 20~250 bpm (±3 bpm) 
· Giá trị SpO2 0~100% (±3 digit) 
· Truyền dịch 0.2% 
· Thiết lập cảnh báo SpO2 
· Tối thiểu: 0~100% (nên thiết lập giá trị thấp hơn giá trị tối đa) 
· Tối đa : 0~100% (nên thiết lập giá trị cao hơn giá trị tối thiểu) 
· Quãng thời gian cập nhật hiển thị: 6 giây. 
· Độ phân giải: 1% 
THIẾT BỊ ĐO HUYẾT ÁP KHÔNG CAN THIỆP NIBP 
Loại bệnh nhân 
· Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh 
Phương thức đo 
· Đo độ dao động 
Chế độ bằng tay/ chế độ tự động 
· Khoảng thời gian cho chế độ tự động: 1, 3, 5, 10, 15, 30, 60, 120 phút. 
Hiển thị 
· Huyết áp tâm thu/ huyết áp tâm trương/ huyết áp Mean/ thiết lập cảnh báo 
Ngưỡng lỗi cho áp lực 
· 3mmHg 
Ngưỡng đo 
Tâm thu 
· Người lớn: 40~260mmHg  
· Trẻ em: 40~160mmHg 
· Trẻ sơ sinh: 20~130mmHg 
Tâm trương 
· Người lớn: 20~200mmHg 
· Trẻ em: 20~120mmHg 
· Trẻ sơ sinh: 20~100mmHg 
Giới hạn quá áp 
· Người lớn: 300mmHg 
· Trẻ em: 300mmHg 
· Trẻ sơ sinh: 150mmHg 
DÂY QUẤN VÀ ỐNG KẾT NÔI 
Loại dây quấn 
 
 
· Người lớn : 23~33 cm  
· Trẻ em : 12~19 cm 
· Trẻ sơ sinh: 8~13 cm  
· Ống kết nối 
· Chất liệu: Nhựa tổng hợp 
· Độ dài : Xấp xỉ 3m 
MÀN HÌNH HIỂN THỊ 
Loại màn hình 
· LCD màu TFT 
· Kích thước màn hình hiển thị: 152.4(W) x 91.44(H)mm 
· Độ phân giải: 800x480x3(RGB)pixels 
· Dot Pitch 0.0635(W) x 0.1905(H)mm 
Tuổi thọ đèn LED 
· 20,000 giờ (thời gian khi độ sáng giảm 50%) 
· Thời gian xem điện tim: 6 giây 
·  
LƯU TRỮ 
· Thẻ SD lưu trữ bên ngoài 
In dữ liệu điện tim 
· Đầu ra ECG trực tiếp từ máy hoặc dữ liệu ECG đầu ra bằng cách truyền qua Bluetooth.  
MÁY IN TÍCH HỢP TRONG MÁY 
· Phương thức in: In nhiệt 
· Độ phân giải: 203 dpix406 dpi (dpi : dot per inch2) 
· Độ rộng: 50mm 
· Tỉ lệ: 25mm/sec 
· Tỉ lệ cung cấp: khoảng 62.4 mm/giây 
GIẤY IN 
· Loại: Loại cuộn 
· Độ rộng: 58mm 
· Kích thước cuộn: Đường kính tối thiểu 40mm  |