|  
 1.      Đặc điểm 
-        Thời gian khởi động máy: 1 giây. 
-        Màn hình  màu, cảm ứng thông minh: 4.3 inch. 
-        Hiệu suất cảm biến SPO2 chính xác ngay cả khi lượng máu lưu thông thấp hoặc có cử động của bệnh nhân. 
-        Hiển thị dữ liệu / hiển thị đồ thị nhịp SPO2 
-        Hiển thị nhịp tim. 
-        Màn hình hiển thị đồ thị/ xu hướng ngắn / dài. 
-        Điều chỉnh được khoảng giới hạn báo động. 
-        Điều chỉnh được độ sáng của màn hình. 
-        Có chế độ chờ để tiết kiệm pin. 
-        Bộ nhớ bên trong để lưu trữ dữ liệu. 
-        Bảng lưu trữ thể hiện dữ liệu lưu trữ trong tuần.  
-        Có khe thẻ SD để dễ dàng nâng cấp phần mềm. 
-        Tùy chọn thêm phần mềm PC chuyên dụng để xem và phân tích dữ liệu. 
-        Thời gian sử dụng lên đến 8 giờ với Pin lithium-Ion. Pin sạc lại được nhiều lần. 
-        Bộ sạc DC 5V với đầu cắm Micro-USB tiện lợi. 
-        Tùy chọn mua thêm chức năng theo dõi CO2. 
-        Thích hợp cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. 
2.      Cấu hình cung cấp tiêu chuẩn. 
-        Máy chính. 
-        Đầu dò SPO2 và cáp. 
-        Bộ sạc pin. 
3.      Tùy chọn mua thêm. 
-        Bộ nâng cấp theo dõi thông số EtCO2 
-        Phần mềm xem dữ liệu trên máy tính. 
4.      Các tiêu chuẩn áp dụng an toàn. 
-        Tuân theo các tiêu chuẩn: IEC60601, MDD93/42/EEC 
-        Loại bảo vệ: Lớp 1 với nguồn điện. 
-        Mức độ bảo vệ: BF (chống rung) 
-        Bảo vệ chống chất lỏng: IPX2 
5.      Kích thước và cân nặng 
-        Kích thước máy: 158.5 x 84.3 x 34.5mm 
-        Cân nặng: 0.3 kg. 
6.      Môi trường hoạt động và môi trường bảo quản 
-        Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 40 độ C 
-        Độ ẩm hoạt động: 10% ~ 95% (không ngưng tụ) 
-        Nhiệt độ bảo quản: - 20 ~ 60 độ C 
-        Độ ẩm bảo quản: 10% đến 95% (không ngưng tụ) 
7.      Đặc điểm và hiệu suất 
-        Màn hình hiển thị: Cảm ứng, TFT màu 4.3”. 
-        Độ phân giải: 480 x 272 
-        Theo dõi và hiển thị thông số SPO2 dạng nhịp sóng (sóng CO2 tùy chọn mua thêm) 
-        Dấu hiệu hiển thị: Đèn báo nguồn/ Tín hiệu xung/ Âm báo. 
-        Nguồn điện cung cấp: DC 5V, 2A. 
-        Pin: Pin Lithium 4400 mAH. 8 tiếng làm việc liên tục. 
-        Hiển thị đồ thị / bộ nhớ trend: 168 giờ. 
-        Cản báo bằng âm thanh. 
-        Dải đo SPO2: 0 ~ 100% 
-        Độ chính xác độ bão hòa Oxy 
§  Người lớn, trẻ em: ± 2% (70 ~ 100%) 
§  Trẻ sơ sinh: ± 3% (70 ~ 100%) 
-        Chỉ số tưới máu: 0.005% - 20%. 
-        Dải đo nhịp tim: 25 ~ 250 nhịp/phút. 
-        Độ phân giải: 1 nhịp. 
-        Độ chính xác:  
§  Người lớn, trẻ em: ± 3 nhịp 
§  Trẻ sơ sinh: ± 5 nhịp 
  
8.      Masimo ISA Sidestream CO2 (tùy chọn mua thêm) 
-        Thời gian khởi động: Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây 
-        Lưu lượng dòng chảy: 50ml/phút (± 10 ml/phút) 
-        Độ chính xác: ± (0.2% + 2% số lần đọc). 
-        Phạm vi đo: 0 ~ 15%. 
-        Thời gian tăng: 200 ms. Điển hình ở tốc độ dòng chảy 50 ml/ phút.  
-        Tổng thời gian đáp ứng: 3 giây. 
-        Dải đo AWRR: 0 ~ 150 nhịp/phút. 
-        Độ chính xác AWRR: ± 1 nhịp/phút. 
9.      Masimo IRMA Mainstream CO2 
-        Phạm vi đo: 0 ~ 15%. 
-        Thời gian khởi động: Độ chính xác đầy đủ trong 10 giây. 
-        Độ chính xác:  ± (0.2% + 2% số lần đọc). 
-        Dải đo AWRR: 0 ~ 150 nhịp/phút. 
-        Độ chính xác AWRR: ± 1 nhịp/phút.  |