Thông số kỹ thuật
Quang kế
Dải đo tuyến tính Ống hoặc cuvet -0.0 đến 3.0 Abs (A)
Độ chính xác quang kế +/- (1% của đọc +0.005A)
Độ ổn định Độ lệch hơn 0.005A trong 8 giờ/đicromat
Nguồn sáng bón đèn tungsten
Bước sóng chuẩn 340, 405, 505, 545, 580, 630nm, thêm 2 bước sóng tùy chọn
từ 340 đến 700nm
Các kiểu lọc Bộ lọc IAD
Kích thước ống 12 mm chuẩn
Thể tích mẫu tối thiểu 1 mL cho 12 mm ống chuẩn
Các thành phần điện tử, nguồn điện
Hiển thị Màn hình cảm ứng 3.5’’ LCD, hiển thị màu
Máy in In nhiệt
Yêu cầu nguồn điện 115V hoặc 230 V AC, 1.5A, 50-60 Hz (đầu vào chung)
Bộ xử lý eZ80
Giao diện chuột USB
Phần mềm
Tốc độ Đọc, tính toán và in kết quả, 3 giây/ 1 ống
Kiểm tính toán Hiệu chuẩn đơn điểm bằng chuẩn hoặc hệ số, hiệu chuẩn đa điểm với đường cong poit to poit chuẩn tỉ lệ với chuẩn và hệ số.
Menu test Hơn 50 kênh mở để lưu trữ test
Lưu trữ tất cả các thông số bao gồm: bước sóng, tính toán, mã đơn vị, dải tuyến tính và thông thường, rate timing, giá trị chuẩn, tên test và đường cong chuẩn trước đó
Khác
Điều khiển nhiệt độ Đọc cell và khối ủ nhiệt: lựa chọn bởi người dùng
Kích thước Khoảng 24 x 34 x 13 cm, nặng 4.5 kg
Chứng chỉ NRTL listed, CE mark
Cấu hình chuẩn:
- Thân máy chính, màn hình LCD độ phân giải cao
- Flow cell
- Dây nguồn
- Giấy in nhiệt: 1 cuộn.
- Hoá chất kèm theo máy: TOTAL PROTEIN (BIURET)
- HDSD Anh, Việt
|