Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động Model: Urit-810
Sử dụng phương pháp: phân tích động học, điểm cuối, 2 điểm, đo độ đục...Máy có hệ thống quang học kín và đầu hút chất lượng caoThiết kế thuận tiện cho việc bảo trìDung lượng bộ nhớ lớnBảo vệ tốt việc bị ngắt điện đột xuất
MPT luôn có sẵn máy xét nghiệm sinh hoá bán tự động Urit 810
Thông số kĩ thuật cơ bản
MÔ HÌNH HỆ THỐNG
|
URIT 810
|
KIỂU DÁNG
|
|
Loại hệ thống
|
Xách tay
|
Hiển thị tiêu chuẩn
|
Màn hình LCD lớn
|
Máy in nhiệt trong máy
|
Có sẵn
|
Bàn phím
|
Có sẵn
|
Số lượng xét nghiệm
|
60 mẫu/giờ
|
Bộ nhớ lưu trữ
|
Lên đến 234 mục và 20.000 kết quả
|
Kích thước
|
392×375×205mm
|
HỆ THỐNG
|
|
Nguồn sáng
|
Đèn halogen: 6V/10W
|
Bước sóng(nm)
|
340,405,492,510,546,578,630
|
Dải hấp thụ
|
-0.3~3.0Abs
|
Độ chính xác bước sóng
|
±1nm
|
Băng thông quang phổ
|
±6nm
|
Flowcell
|
Tế bào thạch anh 10mm, thể tích 30µm
|
Kiểm soát nhiệt độ
|
Nhiệt độ phòng, 25oC, 30oC, 37oC, (±0.1oC)
|
Thể tích lấy mẫu
|
Từ 100µl đến 999µl, yêu cầu: 500µl
|
Nhiễm bẩn
|
≤1.0%
|
ổn định
|
≤0.005Abs/h
|
Nhiệt độ hoạt động
|
Nhiệt độ phòng 10~32oC
|
Độ ẩm
|
≤85%
|
Nguồn điện
|
AC 220x (1±10%)V,50Hz
|
Cổng kết nối
|
Kết nối với máy tính qua cổng RS-232
|
Cấu hình chuẩn:
- Thân máy
- Dây nguồn
- Sách hướng dẫn tiếng anh, tiếng việt
- Cầu chì dự phòng: 2 chiếc
- Ống và chai chất thải.
- Giấy in nhiệt : 1 cuộn
- Ống bơm dự phòng: 1 ống.
- Ống hút mẫu dự phòng: 1 ống
- Tặng kèm 1 bộ hóa chất xét nghiệm Total Protein
Lựa chọn thêm:
- Phần mêm kết nối máy tính & cáp kết nối với máy tính |