Đối tượng bệnh nhân sử dụng máy trợ thở oxy BP-560:
Người lớn và trẻ em có trọng lượng từ 5 kgs trở lên cần hỗ trợ hô hấp liên tục hoặc ngắt quãng bằng thông khí nhân tạo và áp lực dương. Có thể sử dụng bằng 2 phương pháp xông khí xâm lấn (qua đường thở nhân tạo) hoặc không xâm lấn bằng mặt nạ mask khí dung hoặc bằng các thiết bị giao tiếp khác
MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG
· Máy thở xách tay Puritan BennettTM 560 (PB560) đáp ứng các tiêu chuẩn của ISO 10651-2: 2004
· Được sử dụng tại nơi nhà bệnh nhưng cũng như tại các môi trường khác (các sở y tế hoặc các địa điểm khác) cho các đối tượng bệnh nhân phụ thuộc vào thở máy (có nghĩa là máy thở là 1 thiết bị hỗ trợ cuộc sống cho bệnh nhân)
· Các máy thở này thường được dùng tại những địa điểm có nguồn điện không ổn định. Các máy thở này có thể được dùng bởi cả những người không phải là nhân viên y tế nhưng đã được huấn luyện trước đó.
· Máy thở xách tay Puritan BennettTM 560 (PB560) có thể được dùng khi bệnh nhân đang di chuyển bằng xe đẩy hoặc các loại xe có máy chuyên chở nhưng khong nên lạm dụng như một loại mấy thở cấp cứu chuyên dụng khi chở bệnh.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MÁY
Máy rất dễ sử dụng và dễ làm quen để vận hành
Máy có thể được vận hành (sử dụng) bởi những đối tượng sau đây:
Respiratory therapists (y sĩ chuyên khoa về hô hấp)
- Physicians (bác sĩ điều trị)
- Nurses (điều dưỡng)
- Home care providers (nhân viên chăm sóc y tế tại nhà)
- Patients and caregivers (bệnh nhân và người chăm sóc bệnh nhân)
CHI TIẾT KỸ THUẬT
Kích thước: cao 15.25 cm x rộng 24 cm x dài 31.5 cm
- Tiếng ồn < 30 dBA ở khoảng cách 1 m (rất êm!)
- Âm báo động có thể điều chỉnh được (từ 65 – 85 dB)
- Các Mode (kiểu) thở:
· A/C (Asitst/Control Ventilation = Thông khí hỗ trợ / kiểm soát)
· SIMV (sunchronized Intermittent Mandatory Ventilation = Thông khí kiểm soát (bắt buộc) ngắt quãng đồng thì)
· PSV (Pressure Support Ventilation = Thông khí hỗ trợ áp lực)
· PCAP (Continous Positive Aiway Pressure = Thông khí bằng Áp lực dương liên tục trên đường thở)
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA PB560
Kỹ thuật màn hình mới nhất dùng đèn nền (New display technology with backlight)
· 2 model dùng ống thở 1 dây hoặc 2 dây (Single and double –limb version)
· 2 modes thở không xâm lấn đặc biệt (NIV vented/non – vented ventilation)
· Tùy chọn Hiển thị nhịp thở dạng sóng (Waveform menu)
· Tùy chọn báo cáo hoạt động máy thở (Ventilation repor menu)
· Hệ thống quản lý dữ liệu bệnh nhân (Patient data management system)
· Tải dữ liệu qua USB (dạng sóng = 2 ngày, dữ liệu thô = từ 2 tháng đến 1 năm)
· Chỉ thị mức độ pin (Real-time battery life indicatior)
· Hệ thống quản lý năng lượng pin tích hợp sẵn (Integrated battery management system)
· Chức năng tự động điều chỉnh theo áp suất không khí của môi trường (Automatic atmospheric adjustment)
PIN GẮN TRONG
- 11 h thở (-10%)
- Vt = 200 ml (+-5 ml)
- PIP = 10 cmH2O (+-2 cmH2O)
- Rtot = 20 bpm
- 9 h thở (-10%)
- Vt = 300 ml (+-5 ml)
- PIP = 20 cmH2O (+-2 cmH2O)
- Rtot = 15 bpm |